Tập Đoàn Austdoor ✅ cập nhật mới nhất về bảng báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 ➡️ đồng bộ chính hãng với nhiều khuyến mại hấp dẫn nhất.☎️ 0985.213.785.
Đại lý Thủ Đô Group được ủy quyền cung cấp & thi công lắp đặt toàn bộ sản phẩm cửa cuốn Austdoor chính hãng tại Hà Nội.
Chứng nhận Đại lý ủy quyền của Tập Đoàn Austdoor
Báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 tại Thủ Đô Group là báo giá đồng bộ chính hãng 100% đã bao gồm thân cửa (nan cửa cuốn lựa chọn), động cơ (mô tơ lựa chọn), lưu điện (tích điện), trục cuốn (quả lô cuốn), ray dẫn hướng, hệ thống tự động đảo chiều khi gặp vật cản, công nghệ ARC mã nhảy chống sao copy mã số mở cửa, lựa chọn thêm (nếu có)..., chi phí vận chuyển, chi phí nhân công lắp đặt, chi phí bảo hành, bảo trì bảo dưỡng.. (áp dụng đối với những bộ cửa có diện tích cửa lớn hơn 7m2)...
Thủ Đô Group là đại lý chính thức lớn nhất của Tập Đoàn Austdoor
Câu hỏi: Một số câu hỏi thường gặp của Quý khách hàng về báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 giá bao nhiêu? báo giá cửa cuốn Austdoor bao nhiêu tiền 1m2? Cách tính giá cửa cuốn Austdoor tính theo (m2) hay tính theo số lượng bộ? Bảng giá cửa cuốn Austdoor đã bao gồm phụ kiện đồng bộ và các chi phí vận chuyển lắp đặt hay các chi phí khác liên quan hay chưa? Báo giá cửa cuốn Austdoor chính hãng được chiết khấu bao nhiêu %...?
Trả lời:
1. Báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 siêu thoáng siêu êm C70 dày: 1.1 – 2.3mm: 2.350.000 (vnđ/m2)
2. Báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 siêu êm S50i (S50i.PC) dày: 1.2 – 1.5mm: 2.050.000 (vnđ/m2)
3. Báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 siêu êm S51i (S51i.PC) dày: 1.0 – 1.1mm: 1.750.000 (vnđ/m2)
4. Báo giá cửa cuốn Austdoor 2024 siêu êm S52i (S52i.PC) dày: 0.9 – 1.1mm: 1.450.000 (vnđ/m2)
5. Báo giá cửa cuốn Austdoor khe thoáng A50 (A50i.PC) dày: 1.3 – 1.4mm: 1.800.000 (vnđ/m2)
6. Báo giá cửa cuốn Austdoor khe thoáng A48 (A48i.PC) dày: 1.1 – 1.2mm: 1.650.000 (vnđ/m2)
7. Báo giá cửa cuốn Austdoor khe thoáng A49 (A49i.PC) dày: 0.9 – 1.1mm: 1.350.000 (vnđ/m2)
8. Báo giá cửa cuốn Austdoor nan lớn Mega M70 dày: 1.2 – 1.5mm: 1.550.000 (vnđ/m2)
9. Báo giá cửa cuốn Austdoor nan lớn Mega M71 dày: 1.2 – 1.5mm: 1.350.000 (vnđ/m2)
10. Báo giá cửa cuốn Austdoor siêu trường B100 dày: 1.8 – 2.2mm: 3.350.000 (vnđ/m2)
11. Báo giá cửa cuốn Austdoor siêu trường B100S dày: 1.4 – 1.8mm: 2.450.000 (vnđ/m2)
12. Báo giá cửa cuốn Austdoor tấm liền Serie 1 (CB) dày: 0.52 – 0.55mm: 950.000 (vnđ/m2)
13. Báo giá cửa cuốn Austdoor tấm liền Serie 2 (AP) dày: 0.50 – 0.52mm: 850.000 (vnđ/m2)
14. Báo giá cửa cuốn Austdoor tấm liền Serie 3 (TM) dày: 0.48 – 0.50mm: 750.000 (vnđ/m2)
15. Báo giá cửa cuốn Austdoor tấm liền Serie 4 (ECO) dày: 0.48 – 0.50mm: 650.000 (vnđ/m2)
(Đơn giá trên là giá bán tạm tính sơ bộ chưa bao gồm phụ kiện đi kèm theo như: động cơ, lưu điện, hộp kỹ thuật, lựa chọn thêm (nếu có), đã bao gồm chi phí vận chuyển, thi công lắp đặt & bảo hành chính hãng tại Hà Nội đối với những bộ cửa có diện tích S >7m2)
Thủ Đô Group hướng dẫn Quý khách hàng về công thức & cách tính giá 1 bộ cửa cuốn Austdoor chính hãng đồng bộ phụ kiện Ausdtoor cao cấp như sau:
Cách tính giá 1 bộ cửa cuốn như sau:
Giá 1 bộ cửa cuốn = (Cpb x Rpb) x (Đơn giá/m2 cửa) + Động cơ + Lựa chọn thêm ...
Ghi chú:
+ Cpb, Rpb: chiều cao phủ bì và chiều rộng phủ bì của cửa
+ Đơn giá/m2 cửa: đơn giá 1m2 nan cửa lựa chọn
+ Động cơ: đơn giá 1 bộ động cơ lựa chọn theo cửa
+ Lựa chọn thêm: lưu điện, còi báo động, hộp kỹ thuật..
Ví dụ: Một bộ cửa cuốn có kích thước chiều cao phủ bì: 3500 (mm), chiều rộng phủ bì: 3000 (mm), sử dụng loại cửa A49i, động cơ AH300, lựa chọn thêm: lưu điện Emax, hộp kỹ thuật 5 (m2).
Thành tiền = (3,5 x 3) x 1.350.000 + 7.100.000 + 3.200.000 + (5 x 500.000) = 26.975.000 (vnđ)
Trong đó:
+ (3,5 x 3): Diện tích cửa (chiều dài x chiều rộng)
+ 1.350.000: Đơn giá/1m2 nan cửa A49i dày 0.9 - 1.1 (mm)
+ 7.100.000: Đơn giá động cơ AH300 nhập khẩu Đài loan
+ 3.200.000: Đơn giá bộ lưu điện Emax thế hệ mới
+ 500.000: Đơn giá hộp kỹ thuật/m2
BÁO GIÁ CỬA CUỐN AUSTDOOR 2024 - TẬP ĐOÀN AUSTDOOR
|
SẢN PHẨM
|
MÔ TẢ SẢN PHẨM
|
TRÊN
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2)
|
CỬA CUỐN TẤM LIỀN & CỬA CUỐN KHE THOÁNG TRUYỀN THỐNG
|
TẤM LIỀN
|
+ Thân cửa: nhôm hợp kim Al6063
+ Độ dày Series 1 CB: 0.53 (mm)
+ Độ dày Series 2 AP: 0.51 (mm)
+ Độ dày Series 3 TM: 0.50 (mm)
+ Độ dày Series 4 ECO: 0.48 (mm)
+ Bề mặt: sơn tĩnh điện Tiger Drylac
+ Màu: vàng, trắng xanh, ghi, vân gỗ
+ Trục: mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
+ Kích thước cửa tối đa: 42 (m2)
|
CB
AP
TM
ECO
|
M2
|
950.000
850.000
750.000
650.000
|
KHE THOÁNG
|
+ Thân cửa: nhôm hợp kim Al6063
+ Độ dày nan A49i: 0.9 - 1.1 (mm)
+ Độ dày nan A48i: 1.1 (mm)
+ Độ dày nan A50i: 1.3 (mm)
+ Bề mặt: sơn tĩnh điện Tiger Drylac
+ Màu sắc: ghi sẫm, ghi sáng, cafe'
+ Trục: mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
+ Kích thước cửa tối đa: 36 (m2)
|
A49i
A48i
A50i
|
M2
|
1.350.000
1.650.000
1.850.000
|
KHE THOÁNG
TRUYỀN
THỐNG
XUYÊN SÁNG
|
+ Thân cửa: nhôm hợp kim Al6063
+ Độ dày nan A48iPC: 1.1 (mm)
+ Độ dày nan A50iPC: 1.3 (mm)
+ Bề mặt: sơn tĩnh điện Tiger Drylac
+ Màu sắc: ghi sáng #5, cafe' #7
+ Trục: mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
+ Kích thước tối đa: 36 (m2)
|
A48iPC
A50iPC
|
M2
|
1.650.000
1.850.000
|
CỬA CUỐN THẾ HỆ MỚI SIÊU THOÁNG - SIÊU ÊM - XUYÊN SÁNG
|
SIÊU THOÁNG
|
+ Thân cửa: nhôm hợp kim Al6063
+ Độ dày: 1.1 - 2.3 (mm)
+ Bề mặt: sơn tĩnh điện Tiger Drylac
+ Màu sắc: (vàng kem + cafe')
+ Trục: mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
+ Kích thước cửa tối đa: 49 (m2)
+ Ưu điểm: siêu thoáng, siêu êm, siêu bền, siêu thẩm mỹ..
|
C70
|
M2
|
2.350.000
|
SIÊU ÊM & SIÊU ÊM XUYÊN SÁNG
|
+ Thân cửa: nhôm hợp kim Al6063
+ Độ dày nan S52i: 0.9 - 1.1 (mm)
+ Độ dày nan S52iPC: 0.9 - 1.1 (mm)
+ Độ dày nan S51i: 1.0 - 1.1 (mm)
+ Độ dày nan S51iPC: 1.0 - 1.1 (mm)
+ Độ dày nan S50i: 1.2 - 1.3 (mm)
+ Độ dày nan S50iPC: 1.2 - 1.3 (mm)
+ Bề mặt: Sơn tĩnh điện Tiger Drylac
+ Màu sắc: ghi sẫm, ghi sáng, café
+ Trục: mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
+ Kích thước cửa tối đa: 49 (m2)
+ Ưu điểm: khe thoáng, siêu êm, siêu bền, siêu thẩm mỹ..
|
S52i
S52iPC
S51i
S51iPC
S50i
S50iPC
|
M2
|
1.350.000
1.350.000
1.750.000
1.750.000
2.050.000
2.050.000
|
NAN BẢN LỚN
|
+ Thân cửa: nhôm hợp kim Al6063
+ Độ dày nan M70: 1.2 - 1.5 (mm)
+ Độ dày nan M71: 1.1 - 1.3 (mm)
+ Độ dày nan B100S: 1.4 - 1.8 (mm)
+ Độ dày nan L120: 1.2 - 1.5 (mm)
+ Bề mặt: sơn tĩnh điện Tiger Drylac
+ Màu sắc: ghi sáng, ghi sẫm, cafe'
+ Trục: mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện
+ Kích thước cửa tối đa: 49 (m2)
+ Ưu điểm: xuyên sáng, siêu êm, siêu thẩm mỹ..
|
M70
M71
B100S
L120
|
M2
|
2.150.000
1.950.000
2.450.000
2.050.000
|
ĐỘNG CƠ
|
Bộ tời AH300 sức nâng 300kg
|
AH300
|
bộ
|
7.100.000
|
ĐỘNG CƠ
|
Bộ tời AH500 sức nâng 500kg
|
AH500
|
bộ
|
7.800.000
|
ĐỘNG CƠ
|
Bộ tời AH800 sức nâng 800kg
|
AH800
|
bộ
|
15.800.000
|
ĐỘNG CƠ
|
Bộ tời AH1000 sức nâng 1000kg
|
AH1000
|
bộ
|
24.800.000
|
PHẦN LỰA CHỌN THÊM CHO CỬA CUỐN
|
LƯU ĐIỆN |
Lưu điện thế hệ mới EMAX 750
|
EMAX
|
bộ
|
3.200.000
|
LƯU ĐIỆN
|
Lưu điện Austdoor P1000/P2000
|
P1000
|
bộ
|
3.800.000/5.200.000
|
CÒI |
Hệ thống còi báo động
|
C1
|
bộ
|
450.000
|
XÍCH |
Xích chống nâng cửa
|
CN
|
bộ
|
450.000
|
ĐIỀU KHIỂN |
Tay điều khiển có nắp trượt
|
DK1
|
chiếc
|
490.000
|
ĐIỀU KHIỂN
|
Tay điều khiển không có nắp trượt
|
DK2
|
chiếc
|
390.000
|
Website: www.cuacuonthudo.vn
|
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỬA CUỐN AUSTDOOR ĐƯỢC ƯA CHUỘNG SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY: